VIETNAMESE
đơn vị tiêm chủng
ENGLISH
vaccination unit
/ˌvæksɪˈneɪʃᵊn ˈjuːnɪt/
"Đơn vị tiêm chủng" là bộ phận trong một tổ chức y tế chịu trách nhiệm thực hiện tiêm chủng cho người dân.
Ví dụ
1.
Đơn vị tiêm chủng cung cấp vắc-xin miễn phí cho công chúng.
The vaccination unit provides free vaccines to the public.
2.
Chính phủ đang mở rộng các đơn vị tiêm chủng để tiếp cận nhiều người hơn.
The government is expanding its vaccination units to reach more people.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Vaccination Unit nhé!
Immunization Center – Trung tâm tiêm chủng
Phân biệt:
Immunization Center thường là một cơ sở lớn chuyên cung cấp dịch vụ tiêm chủng, trong khi Vaccination Unit có thể chỉ là một bộ phận nhỏ trong một tổ chức y tế.
Ví dụ:
The immunization center administers vaccines to thousands of people daily.
(Trung tâm tiêm chủng thực hiện tiêm vắc-xin cho hàng ngàn người mỗi ngày.)
Inoculation Clinic – Phòng khám tiêm chủng
Phân biệt:
Inoculation Clinic chỉ các phòng khám nhỏ chuyên tiêm chủng, trong khi Vaccination Unit có thể thuộc bệnh viện hoặc tổ chức y tế lớn hơn.
Ví dụ:
The inoculation clinic provides free flu shots every winter.
(Phòng khám tiêm chủng cung cấp vắc-xin cúm miễn phí vào mỗi mùa đông.)
Healthcare Unit – Đơn vị chăm sóc sức khỏe
Phân biệt:
Healthcare Unit có thể bao gồm nhiều dịch vụ y tế khác nhau, không chỉ tiêm chủng, trong khi Vaccination Unit tập trung vào tiêm vắc-xin.
Ví dụ:
The healthcare unit offers vaccinations along with other medical services.
(Đơn vị chăm sóc sức khỏe cung cấp tiêm chủng cùng với các dịch vụ y tế khác.)
Public Health Division – Bộ phận y tế công cộng
Phân biệt:
Public Health Division là một cơ quan lớn có trách nhiệm về sức khỏe cộng đồng, bao gồm cả việc triển khai các chiến dịch tiêm chủng, trong khi Vaccination Unit chỉ tập trung vào thực hiện tiêm chủng.
Ví dụ:
The public health division launched a nationwide vaccination campaign.
(Bộ phận y tế công cộng đã phát động một chiến dịch tiêm chủng trên toàn quốc.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết