VIETNAMESE
đơn vị phi
ENGLISH
diameter
/daɪˈæmɪtər/
Đơn vị phi là một đơn vị đo lường đường kính của vật tròn.
Ví dụ
1.
Đường kính của hình tròn là 10 cm.
The diameter of the circle is 10 cm.
2.
Ống này có đường kính 5 inch.
This pipe has a diameter of 5 inches.
Ghi chú
Từ đơn vị phi thuộc lĩnh vực đo lường và kỹ thuật, dùng để chỉ đường kính của vật tròn.
Radius – Bán kính
Ví dụ:
The radius of the circle is 5 cm.
(Bán kính của hình tròn là 5 cm.)
Circumference – Chu vi
Ví dụ:
The circumference is calculated using the diameter.
(Chu vi được tính bằng đường kính.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết