VIETNAMESE
đơn vị đo nhiệt độ
đơn vị nhiệt độ
ENGLISH
temperature unit
/ˈtɛmpərətʃər ˈjuːnɪt/
thermal unit
Đơn vị đo nhiệt độ là đơn vị được sử dụng để đo lường mức độ nóng hay lạnh của một vật thể.
Ví dụ
1.
Đơn vị nhiệt độ chuẩn là độ C.
The standard temperature unit is Celsius.
2.
Các quốc gia khác nhau sử dụng các đơn vị nhiệt độ khác nhau.
Different countries use different temperature units.
Ghi chú
Đơn vị đo nhiệt độ là một từ vựng thuộc lĩnh vực Vật lý và Kỹ thuật. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Temperature - Nhiệt độ
Ví dụ:
The temperature outside is freezing.
(Nhiệt độ ngoài trời đang đóng băng.)
Celsius (°C) - Đơn vị đo nhiệt độ theo hệ mét
Ví dụ:
Water boils at 100°C.
(Nước sôi ở 100°C.)
Fahrenheit (°F) - Đơn vị đo nhiệt độ chủ yếu dùng ở Mỹ
Ví dụ:
It’s 68°F outside.
(Nhiệt độ bên ngoài là 68°F.)
Kelvin (K) - Đơn vị đo nhiệt độ trong hệ SI
Ví dụ:
Absolute zero is 0 K.
(Không độ tuyệt đối là 0 K.)
Thermometer - Nhiệt kế
Ví dụ:
A thermometer is used to measure temperature.
(Nhiệt kế được dùng để đo nhiệt độ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết