VIETNAMESE

súng đo nhiệt độ

máy đo nhiệt độ

word

ENGLISH

Infrared thermometer

  
NOUN

/ˌɪnfrəˈrɛd θərˈmɒmɪtər/

temperature gun

Súng đo nhiệt độ là thiết bị không tiếp xúc dùng để đo nhiệt độ từ xa.

Ví dụ

1.

Súng đo nhiệt độ cho kết quả chính xác.

The infrared thermometer reads accurate temperatures.

2.

Anh ấy kiểm tra lò nướng bằng súng đo nhiệt độ.

He checked the oven with an infrared thermometer.

Ghi chú

Từ Súng đo nhiệt độ là một từ vựng thuộc lĩnh vực thiết bị đo lường không tiếp xúc. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Non-contact thermometer – Nhiệt kế không tiếp xúc Ví dụ: A non-contact thermometer provides quick temperature readings without direct contact. (Một nhiệt kế không tiếp xúc cho phép đo nhiệt độ nhanh chóng mà không cần chạm vào bề mặt.) check Remote temperature sensor – Cảm biến nhiệt từ xa Ví dụ: A remote temperature sensor is used in industrial settings for monitoring temperatures at a distance. (Một cảm biến nhiệt từ xa được sử dụng trong các môi trường công nghiệp để giám sát nhiệt độ từ xa.) check Thermal scanner – Máy quét nhiệt Ví dụ: Hospitals use thermal scanners to detect fever in large crowds efficiently. (Các bệnh viện sử dụng máy quét nhiệt để phát hiện sốt trong các đám đông lớn một cách hiệu quả.) check Contactless temperature gun – Súng đo nhiệt không chạm Ví dụ: A contactless temperature gun is popular for screening in public places during outbreaks. (Một súng đo nhiệt không chạm được ưa chuộng để sàng lọc tại các nơi công cộng trong thời kỳ dịch bệnh.)