VIETNAMESE
đơn vị đo lường
ENGLISH
unit of measurement
/ˈjuːnɪt ɒv ˈmɛʒəmənt/
Đơn vị đo lường là bất kỳ một đại lượng vật lý nào ở điều kiện tiêu chuẩn dùng để làm mốc so sánh cho các đại lượng cùng loại trong đo lường.
Ví dụ
1.
Đơn vị đo lường của phòng ngủ chính là feet.
The unit of measurement for the master bedroom is feet.
2.
Một sải là đơn vị đo lường được sử dụng để tính toán độ sâu của biển.
A fathom is the unit of measurement used in calculating sea depth.
Ghi chú
Một số đơn vị đo lường (unit of measure) thường được sử dụng là:
- length: đơn vị đo độ dài - meter, kilometer
- weight: đơn vị đo cân nặng - gram, kilogram
- capacity: đơn vị đo dung tích - litre
- temperature: đơn vị đo nhiệt độ - degree celcius
- time: đơn vị đo thời gian - minute, second
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết