VIETNAMESE
vĩ độ
vĩ tuyến
ENGLISH
latitude
/ˈlætɪˌtud/
parallel
Vĩ độ là khoảng cách tính bằng độ từ xích đạo.
Ví dụ
1.
Vĩ độ của thành phố là 35 độ.
The latitude of the city is 35 degrees.
2.
Vĩ độ xác định vị trí trên Trái đất.
Latitude determines the position on Earth.
Ghi chú
Từ latitude là một từ có gốc từ tiếng Latinh latitudo (độ rộng). Cùng DOL tìm hiểu thêm những từ có cùng gốc này nhé!
Latitudinal – Thuộc về vĩ độ
Ví dụ:
The latitudinal differences impact climate.
(Sự khác biệt về vĩ độ ảnh hưởng đến khí hậu.)
Lateral – Ở bên, bên cạnh
Ví dụ:
The lateral movement of the tectonic plates caused an earthquake.
(Sự chuyển động ngang của các mảng kiến tạo gây ra động đất.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết