VIETNAMESE

đơn từ

giấy tờ xin phép

word

ENGLISH

formal request

  
NOUN

/ˈfɔːrməl rɪˈkwɛst/

official application

Tài liệu nộp để yêu cầu, thông báo hoặc xin phép.

Ví dụ

1.

Nộp đơn từ xin nghỉ phép lên quản lý.

Submit your formal request for leave to the manager.

2.

Đảm bảo tất cả thông tin chính xác trong đơn từ

Ensure all details are correct in the request.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ request khi nói hoặc viết nhé! check Request for somethingYêu cầu về điều gì đó Ví dụ: The employee submitted a request for additional leave. (Nhân viên đã nộp đơn yêu cầu nghỉ phép thêm.) check Request to do somethingYêu cầu làm gì đó Ví dụ: She made a request to attend the conference. (Cô ấy đã đưa ra yêu cầu tham dự hội nghị.) check Request from someoneYêu cầu từ ai đó Ví dụ: The manager received a request from the client to extend the deadline. (Người quản lý nhận được yêu cầu từ khách hàng để gia hạn thời hạn.)