VIETNAMESE

Dồn

Tập trung, gộp lại

word

ENGLISH

Gather

  
VERB

/ˈɡæðər/

Collect, Accumulate

Dồn là tập trung hoặc gộp lại.

Ví dụ

1.

Đám đông bắt đầu dồn lại ở quảng trường.

Dồn tài nguyên cho dự án.

2.

The crowd began to gather at the square.

Gather resources for the project.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Gather nhé! check Collect – Thu thập Phân biệt: Collect nhấn mạnh việc gom góp nhiều thứ lại với nhau có chủ đích. Ví dụ: She collects stamps from all over the world. (Cô ấy thu thập tem từ khắp nơi trên thế giới.) check Assemble – Tập hợp Phân biệt: Assemble chỉ việc tụ họp nhiều người hoặc vật lại ở một nơi. Ví dụ: The team assembled in the meeting room at 9 AM. (Đội tập hợp tại phòng họp lúc 9 giờ sáng.)