VIETNAMESE

đơn đề nghị

đơn đề xuất, đơn kiến nghị

ENGLISH

proposal

  
NOUN

/prəˈpoʊzəl/

Đơn đề nghị là văn bản dành cho cá nhân, tập thể hoặc tổ chức gửi tới các cá nhân, tập thể, tổ chức, cơ quan, lãnh đạo cấp trên để xem xét và giải quyết các đề nghị cần được thông qua, giải quyết công việc chung hay một vấn đề cụ thể nào đó.

Ví dụ

1.

Hội nghị đã thông qua đơn đề nghị trưng cầu dân ý.

The conference approved a proposal for a referendum.

2.

Với năng suất gần đây nhất của anh ấy, đơn đề nghị thăng chức của anh ấy là không thể chấp nhận được.

Given his latest performance, his proposal of getting a promotion is not acceptable.

Ghi chú

Một nghĩa khác của proposal:

- lời cầu hôn (proposal): After a short courtship, she accepted his marriage proposal.

(Sau 1 thời gian ngắn tán tỉnh, cô đã nhận lời cầu hôn của anh.)