VIETNAMESE

đơn khiếu nại

đơn phản ánh

word

ENGLISH

complaint letter

  
NOUN

/kəmˈpleɪnt ˈlɛtər/

grievance report

Tài liệu nộp để yêu cầu xem xét hoặc xử lý một vấn đề bất hợp lý hoặc vi phạm.

Ví dụ

1.

Nộp đơn khiếu nại đến phòng dịch vụ khách hàng.

Submit your complaint letter to the customer service department.

2.

Cung cấp bằng chứng để hỗ trợ đơn khiếu nại.

Provide evidence to support the complaint letter.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ complaint khi nói hoặc viết nhé! Complaint about somethingKhiếu nại về điều gì đó Ví dụ: The customer made a complaint about the poor service. (Khách hàng đã khiếu nại về dịch vụ kém.) File a complaint against someoneĐệ đơn khiếu nại chống lại ai đó Ví dụ: He filed a complaint against the company for unfair treatment. (Anh ấy đã đệ đơn khiếu nại công ty vì đối xử không công bằng.) Complaint to someoneKhiếu nại với ai đó Ví dụ: She voiced her complaint to the manager about the delay. (Cô ấy đã khiếu nại với quản lý về sự chậm trễ.)