VIETNAMESE

đốn hạ

chặt cây

word

ENGLISH

fell

  
VERB

/fɛl/

cut down

“Đốn hạ” là hành động chặt và làm đổ cây.

Ví dụ

1.

Những công nhân đã đốn hạ cây cổ thụ.

The workers felled the old tree.

2.

Những người tiều phu đã đốn hạ cây cổ thụ.

The lumberjacks felled the giant tree.

Ghi chú

Từ đốn hạ thuộc lĩnh vực lâm nghiệp và khai thác tài nguyên. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Cut down - chặt hạ Ví dụ: The workers cut down the old tree to clear space for the new road. (Công nhân chặt hạ cây già để dọn chỗ cho con đường mới.) check Log - đốn gỗ Ví dụ: They logged the forest to provide timber for construction. (Họ đốn gỗ trong rừng để cung cấp nguyên liệu xây dựng.) check Clear the land - phát quang đất đai Ví dụ: Farmers cleared the land to prepare for planting crops. (Nông dân phát quang đất để chuẩn bị trồng trọt.)