VIETNAMESE

đón đầu xu hướng

bắt kịp xu hướng, bắt kịp xu thế, đón đầu xu thế

ENGLISH

catch up with the trend

  
VERB

/kæʧ ʌp wɪð ðə trɛnd/

keep up with the trend

Đón đầu xu hướng là việc tiên phong tiếp nhận và áp dụng một xu hướng.

Ví dụ

1.

Các doanh nghiệp cần phải tổ chức và cơ cấu lại hệ thống để có thể đón đầu xu hướng kinh doanh trực tuyến.

Enterprises need to organize and restructure their systems to be able to catch up with the trend of online business.

2.

Các doanh nghiệp đang chật vật để đón đầu xu hướng kinh doanh sau dịch Covid-19.

Enterprises are struggling to catch up with the trends in business after the Covid-19 epidemic.

Ghi chú

Một cụm từ đồng nghĩa với catch up with the trend:

- bắt kịp xu hướng (keep up with the trend): In order to keep up with the trend in the world, we continually produce products with new and modern designs.

(Để bắt kịp xu hướng trên thế giới chúng tôi liên tục cho ra những sản phẩm với thiết kế mới và hiện đại.)