VIETNAMESE

có xu hướng

nghiêng về

word

ENGLISH

tendency

  
NOUN

/ˈtɛndənsi/

leaning

“Có xu hướng” là trạng thái nghiêng về một hành động hoặc suy nghĩ cụ thể.

Ví dụ

1.

Anh ấy có xu hướng tránh xung đột.

He has a tendency to avoid conflicts.

2.

Cô ấy có xu hướng suy nghĩ quá nhiều về các tình huống.

She has a tendency to overthink situations.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ tendency khi nói hoặc viết nhé! check Have a tendency to do something - Có xu hướng làm gì đó Ví dụ: She has a tendency to overthink simple problems. (Cô ấy có xu hướng suy nghĩ quá mức về những vấn đề đơn giản.) check Show a tendency - Thể hiện xu hướng Ví dụ: The data shows a tendency toward higher spending during holidays. (Dữ liệu cho thấy xu hướng chi tiêu nhiều hơn trong kỳ nghỉ.) check Natural tendency - Xu hướng tự nhiên Ví dụ: It’s a natural tendency for children to imitate their parents. (Đó là xu hướng tự nhiên của trẻ em khi bắt chước cha mẹ.)