VIETNAMESE

đối tượng chính sách

người hưởng chính sách

word

ENGLISH

policy beneficiary

  
NOUN

/ˈpɒlɪsi ˌbɛnɪˈfɪʃəri/

entitled group

Đối tượng chính sách là cá nhân hoặc nhóm người hưởng các chính sách ưu đãi của nhà nước.

Ví dụ

1.

Đối tượng chính sách nhận được hỗ trợ tài chính.

The policy beneficiary received financial support.

2.

Đối tượng chính sách được ưu tiên trong các dự án nhà ở.

Policy beneficiaries are prioritized in housing projects.

Ghi chú

Từ Policy beneficiary là một từ vựng thuộc lĩnh vực an sinh xã hộihành chính công. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Social welfare recipient – Người thụ hưởng chính sách xã hội Ví dụ: A policy beneficiary is a social welfare recipient entitled to government support. (Đối tượng chính sách là người thụ hưởng các chính sách an sinh xã hội do nhà nước hỗ trợ.) check State-supported individual – Cá nhân được nhà nước hỗ trợ Ví dụ: Veterans and poor households are examples of state-supported individuals or policy beneficiaries. (Thương binh và hộ nghèo là ví dụ về các cá nhân được nhà nước hỗ trợ – đối tượng chính sách.) check Priority group – Nhóm được ưu tiên Ví dụ: Policy beneficiaries belong to priority groups in education, housing, and employment programs. (Đối tượng chính sách thuộc nhóm được ưu tiên trong các chương trình giáo dục, nhà ở, việc làm.) check Government-aided group – Nhóm được trợ giúp từ chính phủ Ví dụ: Many policy beneficiaries are categorized as government-aided groups for targeted development. (Nhiều đối tượng chính sách được xếp vào nhóm trợ giúp từ chính phủ nhằm mục tiêu phát triển cụ thể.)