VIETNAMESE

đổi trả hàng

ENGLISH

exchange and return

  
NOUN

/ɪksˈʧeɪnʤ ænd rɪˈtɜrn/

Đổi trả hàng là một hoạt động mà người bán thực hiện các thủ tục, làm việc với người mua để thực hiện việc chuyển trả hàng và nhận lại hàng thay thế và là hoạt động khách hàng trả lại hàng hóa mà khách hàng không nhận do lỗi từ người bán, lỗi dịch vụ.

Ví dụ

1.

Theo chính sách đổi trả hàng mới, chỉ trường hợp thiết bị gặp các lỗi hư hỏng nhiều linh kiện cùng một lúc hoặc chi phí sửa chữa, thay thế cao, Apple mới đồng ý đổi máy mới cho khách hàng.

According to the new exchange and return policy, only in case the device encounters defects with many components at the same time or the repair and replacement cost is high, Apple will agree to change the new device for customers.

2.

Chính sách đổi trả hàng tại Tiki như thế nào?

What is the exchange and return policy at Tiki?

Ghi chú

Một số collocation với return:

- gọi lại cho ai đó (return somebody's call): I left a message but he hasn't returned my call.

(Tôi đã để lại một tin nhắn nhưng anh ấy vẫn chưa gọi lại cho tôi.)

- trả ơn (return the favour): I hope I'll be able to return the favour.

(Tôi hy vọng tôi sẽ có thể trả ơn.)

- bắn trả (return fire): One plane opened fire on the American aircraft, which immediately returned fire.

(Một máy bay đã nổ súng vào máy bay Mỹ, máy bay này ngay lập tức bắn trả.)