VIETNAMESE
Đôi tất
tất
ENGLISH
Socks
/sɒks/
stockings
"Đôi tất" là hai chiếc vớ thường dùng để mang vào chân.
Ví dụ
1.
Tôi đã mua một đôi tất mới hôm nay.
I bought a new pair of socks today.
2.
Cô ấy luôn mang đôi tất len vào mùa đông.
She always wears woolen socks in winter.
Ghi chú
Từ Socks thuộc lĩnh vực đời sống thường ngày. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Knee-high socks - Tất cao đến gối
Ví dụ:
She wore knee-high socks with her uniform.
(Cô ấy đi tất cao đến gối với đồng phục của mình.)
Ankle socks - Tất cổ ngắn
Ví dụ:
Ankle socks are perfect for running shoes.
(Tất cổ ngắn rất phù hợp với giày chạy bộ.)
Woolen socks - Tất len
Ví dụ:
Woolen socks keep your feet warm in winter.
(Tất len giữ ấm chân bạn vào mùa đông.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết