VIETNAMESE

cộng tác viên kinh doanh

word

ENGLISH

business collaborator

  
NOUN

/ˈbɪznəs kəˈlæbəˌreɪtər/

Cộng tác viên kinh doanh là người sử dụng thời gian linh hoạt hằng ngày để đăng các bài viết lên các nền tảng mạng xã hội hoặc tận dụng mối quan hệ quen biết để có thể bán được hàng, giúp cho các chủ cửa hàng bán được sản phẩm.

Ví dụ

1.

Vai trò của một cộng tác viên kinh doanh là thực hiện nghiên cứu và phân tích để xác định điểm mạnh và điểm yếu của công ty.

A business collaborator's role is to perform research and analysis to determine the company's strengths and weaknesses.

2.

Anh ấy đang làm việc với tư cách là một cộng tác viên kinh doanh.

He is working as a business collaborator.

Ghi chú

Business Collaborator là một từ vựng thuộc lĩnh vực kinh doanh. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

Business partner - Đối tác kinh doanh Ví dụ: A business collaborator often works closely with business partners to achieve mutual goals. (Cộng tác viên kinh doanh thường làm việc chặt chẽ với đối tác kinh doanh để đạt được các mục tiêu chung.)

Collaborative project - Dự án hợp tác Ví dụ: Business collaborators may be involved in collaborative projects to expand market reach. (Cộng tác viên kinh doanh có thể tham gia vào các dự án hợp tác để mở rộng phạm vi thị trường.)

Networking - Mạng lưới kết nối Ví dụ: Business collaborators often rely on networking to find new opportunities and partnerships. (Cộng tác viên kinh doanh thường dựa vào mạng lưới kết nối để tìm cơ hội và đối tác mới.)