VIETNAMESE
làm kinh doanh
kinh doanh
ENGLISH
do a business
/du ə ˈbɪznɪs/
run a business
Làm kinh doanh là cụm từ chỉ các hoạt động đầu tư, sản xuất, mua bán, cung ứng dịch vụ do các chủ thể kinh doanh tiến hành một cách độc lập, thường vì mục đích tạo ra lợi nhuận.
Ví dụ
1.
Khá khó khăn khi làm kinh doanh trong một thị trường cạnh tranh.
It's challenging to do a business in a competitive market.
2.
Các doanh nhân cần thích ứng với nhiều thử thách khi làm kinh doanh.
Entrepreneurs need to adapt to various challenges when they do a business.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ do a business khi nói hoặc viết nhé!
Do business internationally - Kinh doanh quốc tế
Ví dụ:
The company aims to do business internationally to expand its market.
(Công ty hướng tới kinh doanh quốc tế để mở rộng thị trường.)
Do ethical business - Kinh doanh có đạo đức
Ví dụ:
They are committed to doing ethical business practices.
(Họ cam kết thực hiện các hoạt động kinh doanh có đạo đức.)
Do business with partners - Kinh doanh với đối tác
Ví dụ:
The firm regularly does business with partners overseas.
(Công ty thường xuyên kinh doanh với các đối tác nước ngoài.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết