VIETNAMESE
đội sinh viên tình nguyện
ENGLISH
student volunteer team
/ˈstudənt ˌvɑlənˈtɪr tiːm/
Đội sinh viên tình nguyện là một nhóm sinh viên sử dụng thời gian, sức lực, kỹ năng, hiểu biết của mình để đóng góp cho cộng đồng, vì những mục đích tốt, từ đó để đạt được các kỹ năng, hiểu biết mới.
Ví dụ
1.
Có rất nhiều hoạt động được tổ chức bởi đội sinh viên tình nguyện trong học kỳ này.
There are a lot of activities organized by the student volunteer team in this semester.
2.
Bạn có muốn đăng ký trở thành thành viên của đội sinh viên tình nguyện vào học kỳ tới không?
Do you want to enroll to be a member of the student volunteer team next semester?
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Anh về các đoàn hội thường gặp trong trường nha!
- student council (hội sinh viên)
- student volunteer team (đội sinh viên tình nguyện)
- study promotion association (hội khuyến học)
- communist Youth Union of the Faculty/School (đoàn khoa, đoàn trường)
- parents’ board (hội phụ huynh)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết