VIETNAMESE

sinh viên tình nguyện

ENGLISH

volunteer student

  
NOUN

/ˌvɑlənˈtɪr ˈstudənt/

Sinh viên tình nguyện là những sinh viên tự nguyện tham gia vào các hoạt động vì lợi ích cộng đồng và không nhận được tiền công. Họ đóng góp thời gian, năng lượng và kỹ năng của mình để hỗ trợ và phục vụ cộng đồng trong các lĩnh vực như giáo dục, sức khỏe, môi trường, văn hóa, xã hội và nhiều lĩnh vực khác.

Ví dụ

1.

Khi trở thành một sinh viên tình nguyện tại Canada, bạn sẽ có rất nhiều lựa chọn tình nguyện khác nhau.

As a volunteer student in Canada, there are many volunteering options available to you.

2.

Họ đang tuyển sinh viên tình nguyện từ một số khu vực trên thế giới.

They are recruiting volunteer students from several regions of the world.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Anh dùng để chỉ sinh viên trong tiếng Anh nha

- freshman/sophomore/junior/senior year student (sinh viên năm 1, năm 2, năm 3, năm cuối)

- freshman (tân sinh viên)

- post-graduate student, alumni (cựu sinh viên)

- foreign language student (sinh viên ngoại ngữ) trong các chương trình trao đổi

- intern (sinh viên thực tập)

- volunteer student (sinh viên tình nguyện)

- exchange student (sinh viên trao đổi)