VIETNAMESE

dơi quạ

dơi cáo vàng khổng lồ

word

ENGLISH

giant golden-crowned flying fox

  
NOUN

/ˈdʒaɪənt ˈɡəʊldən kraʊnd ˈflaɪɪŋ fɒks/

golden-capped fruit bat

Dơi quạ là loài dơi ăn quả lớn nhất thế giới, có bộ lông vàng quanh cổ, sải cánh có thể đạt tới 1.7 mét.

Ví dụ

1.

Dơi quạ là loài đặc hữu của Philippines.

The giant golden-crowned flying fox is endemic to the Philippines.

2.

Những con dơi quạ có thể có sải cánh dài tới 1.7 mét.

These flying foxes can have a wingspan of up to 1.7 meters.

Ghi chú

Từ Giant golden-crowned flying fox là một từ vựng thuộc lĩnh vực động vật nhiệt đớidơi ăn quả. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Megabat species – Loài dơi lớn Ví dụ: The giant golden-crowned flying fox is a megabat species native to the Philippines. (Dơi quạ là loài dơi lớn bản địa của Philippines.) check Fruit-eating mammal – Động vật có vú ăn trái cây Ví dụ: Flying foxes are fruit-eating mammals that help disperse seeds in forests. (Dơi quạ là động vật có vú ăn trái cây, giúp phát tán hạt trong rừng.) check Longest-winged bat – Dơi có sải cánh dài nhất Ví dụ: The giant golden-crowned flying fox is one of the longest-winged bats in the world. (Dơi quạ là một trong những loài dơi có sải cánh dài nhất thế giới.) check Endangered species – Loài có nguy cơ tuyệt chủng Ví dụ: Giant flying foxes are an endangered species due to habitat loss and hunting. (Dơi quạ là loài có nguy cơ tuyệt chủng do mất môi trường sống và bị săn bắt.)