VIETNAMESE

qua đời

Mất, Tạ thế

word

ENGLISH

Pass away

  
VERB

/pæs əˈweɪ/

Die

Qua đời là cách nói lịch sự, tế nhị để chỉ sự qua đi của một người.

Ví dụ

1.

Anh ấy qua đời thanh thản trong giấc ngủ.

He passed away peacefully in his sleep.

2.

Cô ấy qua đời sau một thời gian dài bệnh tật.

She departed this life after a long illness.

Ghi chú

Từ pass away là một từ ghép của passaway. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Pass out – Ngất xỉu, mất ý thức Ví dụ: After the intense workout, he passed out from exhaustion. (Sau buổi tập luyện căng thẳng, anh ấy đã ngất xỉu vì kiệt sức.) check Pass on – Chuyển tiếp, từ chối, qua đời Ví dụ: She passed on the job offer because she found something better. (Cô ấy đã từ chối lời mời công việc vì đã tìm được một cơ hội tốt hơn.) check Pass through – Đi qua một địa điểm Ví dụ: We passed through several villages on our way to the beach. (Chúng tôi đã đi qua vài làng trên đường đến bãi biển.)