VIETNAMESE

đối nhân xử thế

cách cư xử

ENGLISH

interpersonal skill

  
NOUN

/ˌɪntəˈpɜːsᵊnᵊl skɪl/

manner

Đối nhân xử thế là cách mỗi người đối xử với những người xung quanh mình sao cho chuẩn mực, văn minh, lịch sự, hợp tình, hợp lý.

Ví dụ

1.

Đối nhân xử thế tốt là điều cần thiết để thành công trong bất kỳ công việc nào liên quan đến làm việc với người khác.

Good interpersonal skill is essential for success in any job that involves working with other people.

2.

Các nhà tuyển dụng thường tìm kiếm những ứng viên biết đối nhân xử thế tốt khi tuyển dụng cho các vị trí lãnh đạo.

Employers often look for candidates who have strong interpersonal skills when hiring for leadership positions.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với interpersonal skill nè!

- manners (cách cư xử): In some cultures, it is considered poor manners to address a person older than oneself by his first name unless invited to do so by the older one.

(Ở một số nền văn hoá, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên của họ bị xem là một cách cư xử không đúng mực.)

- attitude (thái độ): She has a negative attitude towards life.

(Cô ấy có một thái độ tiêu cực đối với cuộc sống.)