VIETNAMESE

đối mặt với thử thách

vượt qua thử thách

word

ENGLISH

face challenges

  
VERB

/feɪs ˈʧælɪndʒɪz/

confront issues

Đối mặt với thử thách là hành động đứng trước các vấn đề cần giải quyết.

Ví dụ

1.

Họ đối mặt với thử thách trong dự án.

They faced challenges during the project.

2.

Đối mặt với thử thách làm mạnh mẽ đội nhóm.

Facing challenges strengthens a team.

Ghi chú

Face là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của face nhé! check Nghĩa 1: Bề mặt của một vật Ví dụ: The face of the clock was beautifully decorated. (Mặt đồng hồ được trang trí rất đẹp.) check Nghĩa 2: Biểu cảm khuôn mặt Ví dụ: Her face showed a mixture of surprise and happiness. (Khuôn mặt cô ấy thể hiện sự pha trộn giữa ngạc nhiên và hạnh phúc.)