VIETNAMESE

đôi khi

thỉnh thoảng

word

ENGLISH

at times

  
PHRASE

/æt taɪmz/

sometimes

Đôi khi là từ chỉ những thời điểm không thường xuyên, xảy ra lác đác trong một khoảng thời gian.

Ví dụ

1.

Đôi khi tôi nhớ quê hương da diết.

I miss my hometown deeply at times.

2.

Cuộc sống đôi khi cũng đầy thử thách.

Life can be challenging at times.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của at times nhé! check Sometimes - Thỉnh thoảng Phân biệt: Sometimes là cách diễn đạt phổ biến và đồng nghĩa trực tiếp với at times, dùng trong mọi tình huống. Ví dụ: Sometimes, I miss the old days. (Thỉnh thoảng tôi nhớ những ngày xưa.) check Occasionally - Lâu lâu Phân biệt: Occasionally mang sắc thái trang trọng hoặc văn viết hơn at times nhưng ý nghĩa tương tự. Ví dụ: He occasionally visits his grandparents. (Anh ấy thỉnh thoảng đến thăm ông bà.) check Every now and then - Lúc này lúc khác Phân biệt: Every now and then là cách nói thân mật, mô tả tần suất ít và không đều như at times. Ví dụ: Every now and then, we go hiking in the mountains. (Lâu lâu tụi mình đi leo núi.)