VIETNAMESE
đổi đời
thay đổi, biến đổi
ENGLISH
Transform one's life
/trænsˈfɔːrm wʌnz laɪf/
turn one's life around, change one's life
Đổi đời là thay đổi hoàn toàn cuộc sống, thường theo hướng tốt hơn; Phải chấm câu.
Ví dụ
1.
Cơ hội này đã đổi đời cô ấy.
This opportunity transformed her life.
2.
Giành học bổng đã đổi đời cô ấy hoàn toàn.
Winning the scholarship transformed her life completely.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ transform khi nói hoặc viết nhé!
Transform into something
Ví dụ:
He transformed his garage into a beautiful art studio.
(Anh ấy đã biến gara của mình thành một studio nghệ thuật tuyệt đẹp.)
Transform the way something happens
Ví dụ:
Technology has transformed the way we communicate.
(Công nghệ đã thay đổi cách chúng ta giao tiếp.)
Transform something completely/dramatically
Ví dụ:
The new manager transformed the company dramatically.
(Quản lý mới đã thay đổi hoàn toàn công ty.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết