VIETNAMESE

đổi gió

ENGLISH

change

  
NOUN

/ʧeɪnʤ/

Đổi gió là thay đổi những thói quen nhàm chán thường ngày và làm một việc khác đi để xóa đi tâm trạng buồn chán.

Ví dụ

1.

Hãy thử đổi gió xem sao, có khi cuộc sống của bạn sẽ vui vẻ hơn nhiều đấy.

Try to change, maybe your life will be much happier.

2.

Tôi đã thay đổi nơi ở nhằm đổi gió cuộc sống buồn chán của mình.

I changed my place of residence to change my boring life.

Ghi chú

Ngoài mang nghĩa đổi gió, change còn mang những nghĩa sau nè!

- sự thay đổi: there has been a change in the programme. - chương trình có sự thay đổi.

- tiền lẻ: I've no small change. - Tôi không có tiền lẻ.

- tiền thừa hoàn lại cho khách: don't forget your change! - chớ quên tiền thừa trả lại.