VIETNAMESE

đổi gió

word

ENGLISH

change

  
NOUN

/ʧeɪnʤ/

Đổi gió là thay đổi những thói quen nhàm chán thường ngày và làm một việc khác đi để xóa đi tâm trạng buồn chán.

Ví dụ

1.

Hãy thử đổi gió xem sao, có khi cuộc sống của bạn sẽ vui vẻ hơn nhiều đấy.

Try to change, maybe your life will be much happier.

2.

Tôi đã thay đổi nơi ở nhằm đổi gió cuộc sống buồn chán của mình.

I changed my place of residence to change my boring life.

Ghi chú

Change là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của change nhé!

check Nghĩa 1: Thay đồ, thay tấm ga Ví dụ: She needs to change the baby’s clothes before putting him to bed. (Cô ấy cần thay đồ cho em bé trước khi cho bé đi ngủ.)

check Nghĩa 2: Thay đổi trạng thái hoặc hình thức Ví dụ: The company plans to change its logo next year. (Công ty dự định thay đổi logo vào năm tới.)

check Nghĩa 3: Tiền lẻ, tiền thừa Ví dụ: I gave him a 5 as change. (Tôi đưa cho anh ta tờ 20 đô la và anh ấy trả lại 5 đô la tiền thừa.)