VIETNAMESE

đối đầu

chống lại

ENGLISH

confront

  
NOUN

/kənˈfrʌnt/

oppose

Đối đầu là sự đối lập về những nhu cầu, giá trị và lợi ích.

Ví dụ

1.

Tôi đột nhiên phải đối đầu với nhiệm vụ viết lại toàn bộ cuốn sách.

I was suddenly confronted by the task of rewriting the entire book.

2.

Chính phủ thấy mình phải đối đầu với sự phản đối lớn.

The government found itself confronted by massive opposition.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số động từ trong tiếng Anh để nói về sự đối đầu nha!

- confront (đối đầu): A soldier often has to confront danger. (Người lính thường phải đối đầu với nguy hiểm.)

- oppose (chống lại): Those who oppose us will be brought under. (Những người chống lại chúng ta sẽ bị xử lý.)

- defy (thách thức): I defy you to prove that I have cheated. (Tao thách mày chứng minh được tao đã gian lận đấy.)

- resist (chống cự): I believe we should resist calls for tighter controls. (Tôi tin rằng chúng ta nên chống cự những lời kêu gọi kiểm soát chặt chẽ hơn.)