VIETNAMESE
đội cổ vũ
ENGLISH
cheerleading squad
/ˈʧɪrˌlidɪŋ skwɑd/
cheerleading team
Đội cổ vũ là 1 nhóm người biểu diễn vũ đạo và hát ở các giờ nghỉ của các sự kiện thể thao để cổ vũ và khích lệ tinh thần của người khác.
Ví dụ
1.
Cô ấy là đội trưởng của đội cổ vũ Mamaroneck.
She is the captain of the Mamaroneck cheerleading squad.
2.
Cô ấy sẽ tham gia đội cổ vũ.
She's going to join the cheerleading squad.
Ghi chú
Từ cheerleading squad là một từ vựng thuộc lĩnh vực thể thao và trình diễn. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Team spirit – Tinh thần đồng đội
Ví dụ:
A cheerleading squad promotes team spirit during sports events.
(Đội cổ vũ giúp nâng cao tinh thần đồng đội trong các sự kiện thể thao.)
Choreography – Biên đạo động tác
Ví dụ:
Every cheerleading squad practices detailed choreography for routines.
(Mỗi đội cổ vũ đều luyện tập biên đạo động tác kỹ lưỡng cho các bài biểu diễn.)
Uniform – Đồng phục
Ví dụ:
Cheerleading squads often wear bright and coordinated uniforms.
(Đội cổ vũ thường mặc đồng phục sáng màu và đồng nhất.)
Cheer chant – Khẩu hiệu cổ vũ
Ví dụ:
A cheerleading squad leads the crowd with cheer chants and stunts.
(Đội cổ vũ dẫn dắt khán giả bằng các khẩu hiệu cổ vũ và màn nhào lộn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết