VIETNAMESE

bóng đập cổ vũ

Thanh đập cổ vũ

ENGLISH

cheerleading plastic ball

/ˈʧɪəˌliːdɪŋ ˈplæstɪk bɔːl/

Bóng đập cổ vũ là dụng cụ bằng nhựa được bơm hơi cho căng lên dùng để đập vào nhau tạo ra âm thanh thường để cổ vũ trong các trận đấu thể thao hay các chương trình âm nhạc.

Ví dụ

1.

Bạn trai cô ấy chơi cho giải Khu vực nên cô ấy cầm theo bóng đập cổ vũ đến đó cổ vũ cho anh ấy.

Her boyfriend plays for the Regionals, so she took cheerleading plastic ball and went there to cheer him on.

2.

Tiếng bóng đập cổ vũ ở sân vận động lớn đến nỗi khiến mẹ tôi bị đau đầu.

The sound of the cheerleading plastic bubbles at the stadium was so loud that it gave my mom a headache.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về một số thuật ngữ về thể dục cổ vũ (cheerleading) nhé: - Pom Pom (Bông tua cổ vũ) - Cartwheel (lộn vòng) - Pyramid (tháp tam giác) - Handstand (trồng chuối/đứng bằng tay) - Cheer captain (đội trưởng đổi cổ vũ)