VIETNAMESE

đồi cát

ENGLISH

sand dune

  
NOUN

/sænd dun/

Đồi cát là những bãi cát trải dài nhiêu cây số và lan rộng ở một diện tích không nhất định với tổng thể lớn.

Ví dụ

1.

Người đàn ông Ả Rập Xê Út đi ngang đồi cát lớn.

Saudi man walks across a large sand dune.

2.

Đó là một trong những vùng đồi cát lớn nhất hoa kỳ.

It is one of the largest sand dune fields in the United States.

Ghi chú

Cùng học thêm một số từ vựng tiếng anh dùng để miêu tả bờ biển (The coast) nè!

- edge of the sea: mép biển, rìa biển

- Cliff: Vách đá

VD: Often at the edge of the sea there are cliffs, which give a great view over the sea. - Ở các mép biển thường có các vách núi đá, giúp chúng ta có thể nhìn thấy biển đẹp tuyệt vời.

- Sandy beache: bờ biển cát

- Pebble beaches: bờ biển có nhiều sỏi dăm

- Sand dune: Cồn cát

VD: Most people prefer sandy beaches rather than shingle beaches. Sometimes, behind sandy beaches you can see sand dunes. - Hầu hết mọi người thích những bờ biển có cát hơn là những bãi cuội bờ biển. Đôi khi, đằng sau những bờ cát bạn có thể nhìn thấy những cồn cát.

- Coastline: Bờ biển

- Bay: Vịnh

- Coastal path: con đường ven biển

VD: The coastline can be straight, or it can have bays which are often semi-circular in shape. - Bờ biển có thể thẳng, hoặc nó có các vịnh mà thường có hình bán nguyệt.