VIETNAMESE

bụng đói cật rét

thiếu ăn thiếu mặc

word

ENGLISH

hungry belly, cold back

  
PHRASE

/ˈhʌŋɡri ˈbɛli, koʊld bæk/

cold and hungry, destitute

Đói nghèo, thiếu thốn cả ăn lẫn mặc.

Ví dụ

1.

Anh ta từng trải qua cảnh bụng đói cật rét.

He lived through days of hungry belly and cold back.

2.

Nhiều trẻ em phải chịu cảnh bụng đói cật rét.

Many children suffer from hungry belly and cold back.

Ghi chú

Bụng đói cật rét là một thành ngữ nói về tình cảnh cơ cực, thiếu thốn cả ăn lẫn mặc – thường dùng để chỉ sự nghèo đói, cùng quẫn. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số idioms hoặc expressions khác về sự thiếu thốn và hoàn cảnh khó khăn này nhé! check Hungry and cold – Đói rét khổ sở Ví dụ: The refugees were hungry and cold through the long winter. (Những người tị nạn phải chịu cảnh đói rét suốt mùa đông dài.) check Down and out – Cùng khổ, trắng tay Ví dụ: He lost everything and was down and out on the street. (Anh ấy mất hết và sống lay lắt ngoài đường.) check Live in poverty – Sống trong cảnh nghèo khó Ví dụ: Many families still live in poverty with no access to clean water. (Nhiều gia đình vẫn sống trong cảnh nghèo, không có nước sạch.)