VIETNAMESE
độc tài
ENGLISH
dictatorial
/ˌdɪktəˈtɔriəl/
peremptory
Độc tài là người có tư tưởng cho rằng chỉ có mình là tài năng, tài giỏi, từ đó tự mình quyết định mọi việc, thường dựa trên bạo lực hay sự áp đặt, bất chấp ý kiến, hay phản ứng của người còn lại.
Ví dụ
1.
Nhà lãnh đạo quân sự nắm quyền ngày càng độc tài.
The military leader gradually assumed more and more dictatorial powers.
2.
Tất cả các học sinh đều phẫn nộ với cách làm việc độc tài, hà khắc của ông.
All his students resented his harsh, dictatorial manner.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ vựng nói về phẩm chất tiêu cực của con người nhé:
Độc tài: dictatorial
Độc ác: cruel
Dễ dãi: easy-going
Đạo đức giả: hypocritical
Đanh đá: shrewish
Đa nghi: suspicious
Cứng nhắc: rigid
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết