VIETNAMESE

đọc lại

đọc thêm lần nữa

word

ENGLISH

Reread

  
VERB

/ˌriːˈriːd/

Read again

Đọc lại là việc đọc thêm một lần nữa để kiểm tra hoặc hiểu rõ hơn.

Ví dụ

1.

Cô ấy đọc lại hướng dẫn để đảm bảo chính xác.

She reread the instructions to ensure accuracy.

2.

Anh ấy đọc lại hợp đồng để đảm bảo mọi thứ rõ ràng.

He reread the contract to ensure everything was clear.

Ghi chú

Từ reread là một từ ghép của re- – lại, read – đọc. Cùng DOL tìm hiểu thêm các từ có tiền tố re- biểu thị hành động lặp lại nhé! check Rewrite – viết lại Ví dụ: She had to rewrite the whole essay. (Cô ấy phải viết lại toàn bộ bài luận.) check Revisit – ghé lại / xem lại Ví dụ: Let’s revisit this topic at the end of the meeting. (Hãy xem lại chủ đề này vào cuối cuộc họp.) check Rescan – quét lại Ví dụ: Please rescan the document with higher resolution. (Vui lòng quét lại tài liệu với độ phân giải cao hơn.) check Relisten – nghe lại Ví dụ: I had to relisten to the audio twice to understand. (Tôi phải nghe lại đoạn ghi âm hai lần để hiểu.)