VIETNAMESE

đọc hiểu

ENGLISH

reading comprehension

  
NOUN

/ˈrɛdɪŋ ˌkɑmpriˈhɛnʃən/

Đọc hiểu là khả năng xử lý văn bản viết, hiểu ý nghĩa của nó và tích hợp với những gì người đọc đã biết.

Ví dụ

1.

Vốn từ vựng có liên quan trực tiếp đến khả năng đọc hiểu.

Vocabulary is directly related to reading comprehension.

2.

Cô ấy đạt điểm 9 cho kỹ năng đọc của bài thi IELTS, kỹ năng đọc hiểu của cô ấy rất giỏi.

She scored a 9 for IELTS reading. Her reading comprehension skill is excellent.

Ghi chú

Một số tính từ để diễn tả người đọc nè!

- avid reader (người ham đọc sách): Her shelf is packed with hundreds of book. She's always been an avid reader.

(Kệ của cô ấy chứa hàng trăm quyển sách. Cô ấy đó giờ luôn là một người ham đọc sách.)

- astute reader (người đọc tinh ý): Astute readers will have spotted the deliberate mistake by now.

(Những độc giả tinh ý sẽ sớm phát hiện ra sai lầm có chủ đích này rồi.)

- fluent reader (người đọc trôi chảy): Using this system the children have become more fluent and confident readers.

(Sử dụng hệ thống đã giúp trẻ em trở thành những người đọc trôi chảy và tự tin.)