VIETNAMESE

độc giả

người đọc, khán giả

word

ENGLISH

reader

  
NOUN

/ˈriːdər/

audience, subscriber

Độc giả là người đọc sách, báo, hoặc tài liệu.

Ví dụ

1.

Cuốn sách thu hút độc giả bằng một câu chuyện hấp dẫn.

The book captivated its readers with a compelling story.

2.

Độc giả háo hức chờ đợi số báo tiếp theo.

Readers eagerly awaited the next issue.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ reader khi nói hoặc viết nhé! Avid reader – Người đọc say mê Ví dụ: She is an avid reader who finishes a book every week. (Cô ấy là một độc giả say mê, hoàn thành một cuốn sách mỗi tuần.) Target reader – Độc giả mục tiêu Ví dụ: The magazine caters to a young target reader demographic. (Tạp chí phục vụ nhóm độc giả mục tiêu trẻ tuổi.) Casual reader – Người đọc không thường xuyên Ví dụ: Casual readers may not notice the subtle themes in the novel. (Độc giả không thường xuyên có thể không nhận thấy các chủ đề tinh tế trong tiểu thuyết.)