VIETNAMESE

doanh nghiệp tư nhân thương mại

ENGLISH

private commercial enterprise

  
NOUN

/ˈpraɪvət kəˈmɜrʃəl ˈɛntərˌpraɪz/

private commercial business

Doanh nghiệp tư nhân thương mại là doanh nghiệp được sở hữu và điều hành bởi một cá nhân, không phải là một tổ chức công cộng, hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh và thương mại.

Ví dụ

1.

Doanh nghiệp tư nhân thương mại có kế hoạch mở rộng hoạt động sang các nước khác.

The private commercial enterprise plans to expand its operations to other countries.

2.

Doanh nghiệp tư nhân thương mại đã phải sa thải một số nhân viên do suy thoái kinh tế.

The private commercial enterprise had to lay off some employees due to the economic downturn.

Ghi chú

Cùng phân biệt company, agency, business, firm, enterprise: - Company là tổ chức kinh doanh tạo ra lợi nhuận từ việc sản xuất và bán các sản phẩm hay dịch vụ. - Enterprise là doanh nghiệp, tập hợp những công ty có cùng 1 điểm chung nhất định. - Agency là công ty hoặc tổ chức thường chỉ cung cấp một loại dịch vụ nhất định. Đặc biệt, trong trường hợp đại diện cho công ty khác (đại lý). - Business là tổ chức thương mại hoạt động kinh doanh như công ty, cửa hàng, nhà máy. - Firm là công ty; tổ chức thương mại hoạt động kinh doanh như công ty, nhà máy, cửa hàng.