VIETNAMESE

doanh nghiệp tư nhân

ENGLISH

private enterprise

  
NOUN

/ˈpraɪvət ˈɛntərˌpraɪz/

Doanh nghiệp tư nhân là doanh nghiệp do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về mọi hoạt động của doanh nghiệp.

Ví dụ

1.

Một số nhà kinh tế rất tin tưởng vào doanh nghiệp tư nhân.

Some economists strongly believe in private enterprise.

2.

Các chính phủ bảo thủ ở Anh ủng hộ doanh nghiệp tư nhân hơn là quốc hữu hóa.

Conservative governments in Britain favour private enterprise rather than nationalization.

Ghi chú

Phân biệt company, businessenterprise:

- company: là tổ chức kinh doanh tạo ra lợi nhuận từ việc sản xuất và bán các sản phẩm hay dịch vụ.

VD: She joined the company in 2009. (Cô ấy gia nhập công ty vào năm 2009).

- enterprise: doanh nghiệp, những công ty có những đặc điểm chung nào đó như doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.

VD: He works for a state-owned enterprise. (Anh ta làm việc cho một doanh nghiệp nhà nước).

- business: là tổ chức thương mại, hoạt động kinh doanh như công ty, cửa hàng, nhà máy.

VD: They’ve got a small catering business. (Họ vừa mở một công ty cung cấp thực phẩm nhỏ).