VIETNAMESE
doanh nghiệp tư nhân
ENGLISH
private enterprise
NOUN
/ˈpraɪvət ˈɛntərˌpraɪz/
Doanh nghiệp tư nhân là doanh nghiệp do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về mọi hoạt động của doanh nghiệp.
Ví dụ
1.
Một số nhà kinh tế rất tin tưởng vào doanh nghiệp tư nhân.
Some economists strongly believe in private enterprise.
2.
Các chính phủ bảo thủ ở Anh ủng hộ doanh nghiệp tư nhân hơn là quốc hữu hóa.
Conservative governments in Britain favour private enterprise rather than nationalization.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết