VIETNAMESE

tách doanh nghiệp

phân tách, chia nhỏ

word

ENGLISH

divestiture

  
NOUN

/daɪˈvɛstɪtʃər/

spin-off

"Tách doanh nghiệp" là quá trình phân chia một doanh nghiệp lớn thành các đơn vị nhỏ hơn.

Ví dụ

1.

Việc tách doanh nghiệp tạo ra các công ty độc lập.

The divestiture created independent companies.

2.

Tách doanh nghiệp có thể làm tăng cạnh tranh trên thị trường.

Divestiture can increase market competition.

Ghi chú

Từ Divestiture là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính – doanh nghiệptái cấu trúc. “Tách doanh nghiệp” là quá trình một công ty tách hoặc bán một phần tài sản hoặc đơn vị trực thuộc của mình. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Corporate split – Tách công ty Ví dụ: The divestiture or corporate split allowed the company to focus on its core business. (Việc tách doanh nghiệp giúp công ty tập trung vào lĩnh vực kinh doanh cốt lõi.) check Asset spin-off – Tách tài sản Ví dụ: The asset spin-off formed part of the overall divestiture strategy. (Việc tách tài sản là một phần trong chiến lược tách doanh nghiệp tổng thể.) check Business separation – Phân tách hoạt động kinh doanh Ví dụ: They underwent business separation through a legal divestiture process. (Họ đã thực hiện phân tách hoạt động kinh doanh thông qua quy trình tách doanh nghiệp hợp pháp.)