VIETNAMESE

doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

ENGLISH

foreign invested enterprise

  
NOUN

/ˈfɔrən ɪnˈvɛstəd ˈɛntərˌpraɪz/

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài là doanh nghiệp do nhà đầu tư của một quốc gia đầu tư toàn bộ hoặc một phần vốn thành lập trên lãnh thổ của một quốc gia khác để tiến hành hoạt động kinh doanh thu lợi nhuận.

Ví dụ

1.

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài là hình thức kinh doanh cho phép doanh nghiệp đầu tư tài chính vào một doanh nghiệp hoặc dự án ở nước ngoài.

A foreign invested enterprise is a business form which allows an enterprise to invest financially in a business or project in a foreign jurisdiction.

2.

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thường được xuất hiện nhiều nhất khi kinh doanh ở Trung Quốc, nhưng nó cũng phổ biến ở các khu vực pháp lý khác, đặc biệt là ở Châu Á.

A foreign invested enterprise appears most commonly used when doing business in China, but it is also popular in other jurisdictions, especially in Asia.

Ghi chú

Phân biệt company, businessenterprise:

- company: là tổ chức kinh doanh tạo ra lợi nhuận từ việc sản xuất và bán các sản phẩm hay dịch vụ.

VD: She joined the company in 2009. (Cô ấy gia nhập công ty vào năm 2009).

- enterprise: doanh nghiệp, những công ty có những đặc điểm chung nào đó như doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.

VD: He works for a state-owned enterprise. (Anh ta làm việc cho một doanh nghiệp nhà nước).

- business: là tổ chức thương mại, hoạt động kinh doanh như công ty, cửa hàng, nhà máy.

VD: They’ve got a small catering business. (Họ vừa mở một công ty cung cấp thực phẩm nhỏ).