VIETNAMESE
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
ENGLISH
foreign invested enterprise
NOUN
/ˈfɔrən ɪnˈvɛstəd ˈɛntərˌpraɪz/
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài là doanh nghiệp do nhà đầu tư của một quốc gia đầu tư toàn bộ hoặc một phần vốn thành lập trên lãnh thổ của một quốc gia khác để tiến hành hoạt động kinh doanh thu lợi nhuận.
Ví dụ
1.
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài là hình thức kinh doanh cho phép doanh nghiệp đầu tư tài chính vào một doanh nghiệp hoặc dự án ở nước ngoài.
A foreign invested enterprise is a business form which allows an enterprise to invest financially in a business or project in a foreign jurisdiction.
2.
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thường được xuất hiện nhiều nhất khi kinh doanh ở Trung Quốc, nhưng nó cũng phổ biến ở các khu vực pháp lý khác, đặc biệt là ở Châu Á.
A foreign invested enterprise appears most commonly used when doing business in China, but it is also popular in other jurisdictions, especially in Asia.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết