VIETNAMESE

doanh điền

đất nông nghiệp

word

ENGLISH

Agricultural land

  
NOUN

/ˌæɡrɪˈkʌltʃərəl lænd/

Farmland

"Doanh điền" là khu đất được khai phá để làm nông nghiệp.

Ví dụ

1.

Chính phủ đã phân đất nông nghiệp cho nông dân.

The government allocated agricultural land for farmers.

2.

Nông dân đã được cấp đất nông nghiệp để canh tác.

Farmers were granted agricultural land for cultivation.

Ghi chú

Doanh điền là một từ vựng thuộc lĩnh vực nông nghiệp và sử dụng đất. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Cultivation (noun) - Canh tác Ví dụ: The cultivation of rice is common in Asia. (Việc canh tác lúa gạo rất phổ biến ở châu Á.) check Arable land (noun) - Đất canh tác Ví dụ: Farmers depend on arable land for their livelihood. (Nông dân phụ thuộc vào đất canh tác để mưu sinh.) check Land tenure (noun) - Quyền sử dụng đất Ví dụ: The government introduced reforms on land tenure. (Chính phủ đã đưa ra cải cách về quyền sử dụng đất.)