VIETNAMESE

đổ vỡ một mối quan hệ

kết thúc quan hệ

word

ENGLISH

End a relationship

  
VERB

/ɛnd ə rɪˈleɪʃənˌʃɪp/

Terminate a relationship

"Đổ vỡ một mối quan hệ" là việc chấm dứt một mối quan hệ không thành công.

Ví dụ

1.

Họ đã quyết định kết thúc mối quan hệ một cách đồng thuận.

They decided to end their relationship mutually.

2.

Họ đã đồng thuận kết thúc mối quan hệ một cách thân thiện.

They amicably decided to terminate their relationship.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ End a relationship khi nói hoặc viết nhé! check End a romantic relationship – Kết thúc một mối quan hệ lãng mạn Ví dụ: They mutually agreed to end their romantic relationship. (Họ đã đồng ý chấm dứt mối quan hệ của mình.) check End a toxic relationship – Kết thúc mối quan hệ độc hại Ví dụ: Ending a toxic relationship is better for your mental health. (Kết thúc một mối quan hệ độc hại là tốt hơn cho sức khỏe tinh thần của bạn.)