VIETNAMESE
độ tuổi
ENGLISH
age
/eɪʤ/
Độ tuổi là vùng tuổi bao gồm một số tuổi nhất định.
Ví dụ
1.
Bà ấy đã 74 tuổi khi viết cuốn tiểu thuyết đầu tiên của mình.
She was 74 years of age when she wrote her first novel.
2.
Bất kỳ ai trên mười tám tuổi được tính là người lớn.
Anyone over eighteen years of age counts as adult.
Ghi chú
Trong tiếng Anh có rất nhiều từ miêu tả độ tuổi. Một số từ có thể kể đến như:
Sơ sinh: newborn/infant
Trẻ mới biết đi: toddler
Trẻ vị thành niên: adolescent
Thanh thiếu niên: teenager
Trung niên: the middle-aged
Người già: the elderly
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết