VIETNAMESE

đổ trách nhiệm cho

gán trách nhiệm

word

ENGLISH

Assign blame

  
VERB

/əˈsaɪn bleɪm/

Allocate blame

"Đổ trách nhiệm cho" là việc gán nghĩa vụ hoặc lỗi lầm cho ai đó.

Ví dụ

1.

Cô ấy đã đổ trách nhiệm cho người sai.

She assigned the blame to the wrong person.

2.

Quản lý đã đổ trách nhiệm không công bằng cho nhân viên cấp dưới.

The manager unfairly assigned blame to the junior staff.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Assign blame khi nói hoặc viết nhé! check Assign blame for mistakes – Đổ lỗi cho sai lầm Ví dụ: It’s unproductive to assign blame for mistakes instead of finding solutions. (Việc đổ lỗi cho các sai lầm thay vì tìm giải pháp là không hiệu quả.) check Assign blame without evidence – Đổ lỗi mà không có bằng chứng Ví dụ: Assigning blame without evidence can damage trust. (Đổ lỗi mà không có bằng chứng có thể làm tổn hại lòng tin.) check Assign shared blame – Phân chia trách nhiệm lỗi lầm Ví dụ: Both parties assigned shared blame for the misunderstanding. (Cả hai bên đều chia sẻ trách nhiệm về sự hiểu lầm.)