VIETNAMESE

độ sụt

ENGLISH

slump

  
NOUN

/slʌmp/

Độ sụt là khả năng dễ chảy của hỗn hợp bê tông dưới tác dụng của trọng lượng bản thân hoặc rung động.

Ví dụ

1.

Độ sụt bê tông đề cập đến độ đặc của bê tông tươi trước khi đông kết.

The concrete slump refers to the consistency of fresh concrete before it sets.

2.

Thí nghiệm độ sụt bê tông đo độ đặc chắc của bê tông tươi trước khi đông kết.

The concrete slump test measures the consistency of fresh concrete before it sets.

Ghi chú

Phân biệt slum ghetto:

- slum: khu ổ chuột là một khu phố nghèo, điều kiện sống rất tồi tệ, những ngôi nhà và căn hộ quá nhỏ để có chỗ tất cả mọi người sống ở đó.

VD: They've demolished the slum district. - Họ đã phá hủy khu nhà ổ chuột.

- ghetto: khu ổ chuột là khu phố có một nhóm thiểu số sinh sống, ban đầu được hình thành ở châu Âu, khi những người theo đạo Thiên chúa buộc người Do Thái phải sống trong một số khu phố nhất định của thành phố.

VD: I live in an inner - city ghetto. - Tôi sống ở một khu ổ chuột trong nội thành.