VIETNAMESE
độ rỗng
ENGLISH
porosity
/pəˈrɒsɪti/
void fraction
Độ rỗng là tỷ lệ không gian trống trong một vật liệu hoặc thể tích.
Ví dụ
1.
Độ rỗng ảnh hưởng đến độ bền của vật liệu xây dựng.
Porosity affects the strength of construction materials.
2.
Độ rỗng cao cho phép hấp thụ nước tốt hơn.
High porosity allows better water absorption.
Ghi chú
Độ rỗng là một từ vựng thuộc lĩnh vực vật liệu và địa kỹ thuật. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Void ratio - Tỷ lệ khoảng trống
Ví dụ:
Void ratio impacts material compressibility.
(Tỷ lệ khoảng trống ảnh hưởng đến độ nén của vật liệu.)
Pore space - Khoảng trống lỗ rỗng
Ví dụ:
Pore space allows water infiltration in soils.
(Khoảng trống lỗ rỗng cho phép thấm nước trong đất.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết