VIETNAMESE

độ phủ sóng

word

ENGLISH

coverage area

  
NOUN

/ˈkʌvərɪdʒ ˈɛriə/

Độ phủ sóng là mức độ vùng phủ của tín hiệu truyền thông hoặc mạng.

Ví dụ

1.

Độ phủ sóng của mạng đang mở rộng.

The coverage area of the network is expanding.

2.

Độ phủ sóng ảnh hưởng đến chất lượng kết nối.

Coverage area affects the connectivity quality.

Ghi chú

Độ phủ sóng là một từ vựng thuộc lĩnh vực viễn thông và mạng lưới. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Signal range - Phạm vi tín hiệu Ví dụ: Signal range affects connectivity in remote areas. (Phạm vi tín hiệu ảnh hưởng đến kết nối ở các khu vực xa xôi.) check Network coverage - Độ phủ mạng Ví dụ: Network coverage is improving with new towers. (Độ phủ mạng đang được cải thiện nhờ các tháp mới.)