VIETNAMESE

Điện giải đồ

Xét nghiệm điện giải

ENGLISH

Electrolyte panel

  
NOUN

/ɪˈlɛktrəlaɪt ˈpænəl/

Blood test

“Điện giải đồ” là xét nghiệm để đo nồng độ các chất điện giải trong máu.

Ví dụ

1.

Điện giải đồ cho thấy sự mất cân bằng.

The electrolyte panel revealed imbalances.

2.

Các bác sĩ thường sử dụng điện giải đồ.

Doctors use electrolyte panels frequently.

Ghi chú

Điện giải đồ là một từ vựng thuộc lĩnh vực xét nghiệm y học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Electrolyte imbalance - Mất cân bằng điện giải Ví dụ: An electrolyte imbalance can cause serious health issues. (Mất cân bằng điện giải có thể gây ra các vấn đề sức khỏe nghiêm trọng.) check Serum sodium - Nồng độ natri trong huyết thanh Ví dụ: Serum sodium levels are measured in an electrolyte panel. (Nồng độ natri trong huyết thanh được đo trong xét nghiệm điện giải đồ.) check Kidney function test - Xét nghiệm chức năng thận Ví dụ: Electrolyte panels are often done alongside kidney function tests. (Xét nghiệm điện giải đồ thường được thực hiện cùng với xét nghiệm chức năng thận.)