VIETNAMESE
độ nghiêng
độ dốc
ENGLISH
inclination
/ˌɪnkləˈneɪʃən/
slope
Độ nghiêng là hiện tượng bị lệch hoặc không trùng với một trục chuẩn nào đó được đặt ra.
Ví dụ
1.
Độ nghiêng của mái nhà cần phải chính xác.
The inclination of a roof needs to be precise.
2.
Độ nghiêng quỹ đạo của nó là 23,5 độ.
Its orbital inclination is 23.5 degrees.
Ghi chú
Sự khác nhau giữa inclination và slope:
- slope: diện tích mặt đất có xu hướng đồng đều lên hoặc xuống.
- inclination: độ nghiêng hoặc uống cong vật lý.
Ngoài mang nghĩa độ nghiêng, inclination còn mang nghĩa là khuynh hướng: He has an inclination to be fat. - Anh ấy có khuynh hướng mập ra.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết