VIETNAMESE

nghiêng về

nghiêng về bên

ENGLISH

lean to

  
VERB

/lin tu/

slant

Nghiêng về là hành động nghiêng về phía một hướng nào đó.

Ví dụ

1.

Sinh viên đại học có xu hướng nghiêng về bên trái của quang phổ chính trị.

University students tend to lean to the left of the political spectrum.

2.

Bianca có xu hướng nghiêng về bên tư tưởng phóng thoáng hơn.

Bianca tends to lean towards a more liberal ideology.

Ghi chú

Cùng DOL học cách sử dụng từ lean. - Lean (động từ): Nghiêng về một hướng hoặc chỗ nào đó. Ví dụ: He leaned forward to listen to what she was saying. (Anh ta nghiêng về phía trước để nghe những gì cô ấy đang nói.) - Lean (tính từ): Mảnh khảnh, ít mỡ. Ví dụ: She prefers lean meat to fatty cuts. (Cô ấy thích thịt ít mỡ hơn là những miếng thịt nhiều mỡ.) - Lean (danh từ): Phương pháp sản xuất hiệu quả, tiết kiệm nguyên liệu và năng lượng. Ví dụ: The company adopted a lean manufacturing process to reduce waste. (Công ty áp dụng phương pháp sản xuất hiệu quả cao để giảm lãng phí.) - Lean (động từ): Dựa vào, tựa vào. Ví dụ: The ladder was leaning against the wall. (Cái thang đang tựa vào tường.)